🔍
Search:
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN
🌟
MỘT CÁCH ĐỀU Đ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 일을 한 번도 빠뜨리지 않고 계속하는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN:
Tình trạng liên tục tiếp diễn công việc nào đó và không bỏ sót dù chỉ một lần.
-
☆
Phó từ
-
1
크기나 모양이 큰 차이가 없이 고르고 나란히.
1
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH ĐỒNG ĐỀU, MỘT CÁCH NGAY NGẮN:
Kích cỡ hay hình dạng một cách ngay ngắn và đều đặn mà không có sự khác biệt..
-
Phó từ
-
1
망설이지 않고 빠르고 시원하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Hình ảnh hành động một cách nhanh nhẹn và dễ chịu chứ không ngập ngừng.
-
2
일이 막힘없이 잘되어 가는 모양.
2
MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Hình ảnh công việc trôi chảy không có vướng mắc.
-
3
조화를 이루어 질서 있게 행동하는 모양.
3
MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG:
Hình ảnh tạo nên sự hài hòa và hành động một cách có trật tự.
🌟
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
꾸준하게 이어져 끊임이 없이.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG NGỪNG NGHỈ, MỘT CÁCH KHÔNG GIÁN ĐOẠN:
Liên tiếp tiếp nối một cách đều đặn.
-
Tính từ
-
1.
꾸준하게 이어져 끊임이 없다.
1.
KHÔNG GIÁN ĐOẠN:
Liên tiếp tiếp nối một cách đều đặn.
-
2.
결단력이 없다.
2.
KHÔNG QUYẾT ĐOÁN, KHÔNG DỨT KHOÁT:
Không có khả năng quyết đoán.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지다.
1.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Con người hay động vật... phát triển nên trở nên to dần.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라다.
2.
TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지다.
3.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1.
RÈN RẸT:
Hình ảnh vẽ nét hay vệt liên tiếp.
-
2.
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp nhau một cách đều đặn.
-
3.
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp thành một hàng mà không bị ngắt quãng.
-
4.
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4.
XOÈN XOẸT:
Hình ảnh liên tục xé giấy hoặc vải thành nhiều mảnh.
-
5.
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5.
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay nước ngọt.
-
6.
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6.
CHÙN CHỤT:
Âm thanh rít liên tiếp rất mạnh vào trong miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7.
LÀU LÀU:
Hình ảnh nói hoặc nhẩm hay đọc liên tiếp không vấp váp.
-
8.
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8.
NGOÁC, TOANG:
Hình ảnh nhiều cái liên tiếp trải ra hoặc dang ra.
-
9.
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9.
LẤM TẤM:
Hình ảnh gai ốc hay mồ hôi liên tục xuất hiện.
-
11.
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
11.
LƯỚT:
Hình ảnh đưa ánh nhìn tới nhiều nơi rồi liên tục bao quát.
-
10.
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
10.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra từ chỗ trơn.
-
☆
Động từ
-
1.
마음이나 정신 등을 바로잡다.
1.
ĐIỀU CHỈNH, TẬP TRUNG:
Lấy lại tinh thần hoặc tâm trạng.
-
2.
몸가짐이나 자세 등을 단정하게 정리하다.
2.
CHỈNH, CHỈNH ĐỐN:
Chỉnh tư thế hoặc cơ thể cho ngay ngắn.
-
3.
목청이나 호흡 등을 고르게 조절하다.
3.
ĐIỀU HÒA, ĐIỀU TIẾT:
Điều tiết giọng nói hay hô hấp… một cách đều đặn.
-
4.
흐트러진 대열이나 조직 등을 정리하여 싸울 준비를 하다.
4.
CHẤN CHỈNH:
Chỉnh đốn đội ngũ hay tổ chức rời rạc, chuẩn bị chiến đấu.